VN520


              

安撫

Phiên âm : ān fǔ.

Hán Việt : an phủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 撫慰, .

Trái nghĩa : 鎮壓, .

♦An định vỗ về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tức tương bổn bộ quân ư lộ tiễu sát, an phủ hương dân 即將本部軍於路剿殺, 安撫鄉民 (Đệ thập lục hồi) Liền đem quân bản hộ bắt giết trên đường (bọn lính vào thôn quê cướp bóc), vỗ yên dân làng.
♦Tên chức quan. § Đời Tùy Đường gọi là sứ tiết 使節, Đời Tống gọi là giám ti 監司, đời Minh Thanh gọi là thổ ti 土司.


Xem tất cả...