VN520


              

安慰

Phiên âm : ān wèi .

Hán Việt : an ủy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 快慰, 寬慰, 欣慰, 慰藉, 慰問, .

Trái nghĩa : 威脅, 恐嚇, 打擊, .

♦Khuyên giải, vỗ về. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân khủng Nghênh Xuân kim nhật bất tự tại, đô ước lai an ủy tha 因恐迎春今日不自在, 都約來安慰他 (Đệ thất thập tam hồi) Bởi vì lo ngại Nghênh Xuân hôm nay không được thoải mái, họ cùng hẹn nhau đến khuyên giải cô.
♦Trong lòng cảm thấy sung sướng, được đền đáp, không hối tiếc. ◎Như: tha kim thiên đích thành tựu, sử tha mẫu thân cảm đáo tương đương an ủy 他今天的成就, 使他母親感到相當安慰 thành quả của anh hôm nay, khiến cho mẹ anh cảm thấy vô cùng an ủi.


Xem tất cả...