Phiên âm : ān zhái .
Hán Việt : an trạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦An cư. ◇Thi Kinh 詩經: Tuy tắc cù lao, Kì cứu an trạch 雖則劬勞, 其究安宅 (Tiểu nhã 小雅, Hồng nhạn 鴻鴈) Nay mặc dù lao khổ (vì công việc xây cất), Rốt cuộc sẽ được ở yên nhà mình.