Phiên âm : niè zhàng zhǒng zǐ.
Hán Việt : nghiệt chướng chủng tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時長輩責罵不肖子弟的話。《儒林外史》第二一回:「我老年不幸, 把兒子、媳婦都亡化了, 丟下這個孽障種子, 還不曾娶得一個孫媳婦, 今年已十八歲了。」《紅樓夢》第六八回:「孽障種子!和你老子作的好事!我就說不好的。」