VN520


              

孽畜

Phiên âm : niè chù.

Hán Việt : nghiệt súc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

作孽的畜牲, 是罵人的話。元.無名氏《鎖魔鏡》第二折:「他也敢擒妖怪, 拿孽畜, 領天兵。」《西遊記》第八五回:「八戒道:『孽畜!你原來是個染博士出身!』」也作「業畜」。