Phiên âm : niè zǐ gū chén.
Hán Việt : nghiệt tử cô thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
被疏遠、孤立的臣子與失寵的庶子。參見「孤臣孽子」條。《紅樓夢》第一二○回:「雖然事有前定, 無可奈何, 但孽子孤臣, 義夫節婦, 這『不得已』三字也不是一概委得的。」