Phiên âm : cún yǎng.
Hán Việt : tồn dưỡng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.存心養性。宋.陸游〈存養堂為汪叔潛作〉詩:「三旌五鼎俱忘想, 致一工夫在存養。」2.撫養、撫恤。《明史.卷二.太祖本紀二》:「辛丑, 詔:軍士陣歿父母妻子不能自存者, 官為存養。」