Phiên âm : cún zuò.
Hán Việt : tồn tọa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安頓、過活。元.關漢卿《魯齋郎》第三折:「甫能得了個女人, 又是銀匠李四的渾家, 我在這裡, 怎生存坐!」元.石君寶《曲江池》第四折:「俺如今有過活, 你兀自難存坐。」也作「存活」、「存濟」。