VN520


              

存孤

Phiên âm : cún gū.

Hán Việt : tồn cô.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《禮記.月令》:「養幼少, 存諸孤。」指撫恤孤兒。《史記.卷六八.商君傳》:「勸秦王顯巖穴之士, 養老存孤, 敬父兄, 序有功。」


Xem tất cả...