VN520


              

存慰

Phiên âm : cún wèi.

Hán Việt : tồn úy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

省視問慰。《文選.應瑒.侍五官中郎將建章臺集詩》:「贈詩見存慰, 小子非所宜。」《宋史.卷六.真宗本紀一》:「以向敏中為河北、河東宣撫使, 按巡郡國, 存慰士民。」


Xem tất cả...