Phiên âm : cún lán.
Hán Việt : tồn lan.
Thuần Việt : chưa xuất chuồng; còn trong chuồng .
chưa xuất chuồng; còn trong chuồng (vật nuôi) (thường dùng trong thống kê)
指牲畜在饲养中(多用于统计)
shēngzhū cúnlán tóushù dá liǎngwànyú.
số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.