VN520


              

如履平地

Phiên âm : rú lǚ píng dì.

Hán Việt : như lí bình địa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

好像走在平地上一樣。比喻事情進行順利, 輕易無阻。《警世通言.卷二三.樂小舍生覓偶》:「有那一般弄潮的子弟們, 踏著潮頭, 如履平地, 貪著利物, 應聲而往。」《孽海花》第三三回:「一個最勇敢的叫徐驤, 生得矮小精悍, 膂力過人, 跳山越澗, 如履平地。」


Xem tất cả...