Phiên âm : rú zì.
Hán Việt : như tự .
Thuần Việt : đọc đúng theo mặt chữ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đọc đúng theo mặt chữ. 一種注音法. 同一個字形因意義不同而有兩個或兩個以上讀法的時候, 按照習慣上最通常的讀法叫讀如字, 例如"美好"的"好"讀上聲(區別于"喜好"的"好"讀去聲). 參看〖破讀〗.