Phiên âm : rú xiōng dì.
Hán Việt : như huynh đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相親相愛, 如同兄弟。《史記.卷四二.鄭世家》:「孔子嘗過鄭, 與子產如兄弟云。」