Phiên âm : nǎi nai.
Hán Việt : nãi nãi.
Thuần Việt : bà nội.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. bà nội. 祖母.
♦§ Cũng viết là nãi nãi 嬭嬭.♦Bà (tổ mẫu).♦Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng.♦Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là nãi nãi 奶奶.♦Tiếng tì bộc gọi bà chủ.