Phiên âm : fèng rú shén míng.
Hán Việt : phụng như thần minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
尊奉如同神明。《二十年目睹之怪現狀》第六八回:「這件事荒唐得很!這麼一條小蛇, 怎麼把他奉如神明起來?我看實有點不信!」也作「奉若神明」。