Phiên âm : shī duì.
Hán Việt : thất đối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
近體詩之平仄律, 首句與次句、三句與四句、五句與六句、七句與八句相反, 稱為「對」, 不遵守這格律者, 稱為「失對」。