Phiên âm : yāng měi yíng gàn.
Hán Việt : ương mỗi doanh cán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
屬下囑託上官親信, 傳達給上官, 請求為自己派好差事、補缺等一切有利的事, 稱為「央浼營幹」。