Phiên âm : tiān xuán dì gé.
Hán Việt : thiên huyền địa cách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 雲泥之別, .
Trái nghĩa : 大同小異, .
相差很遠。語本《南齊書.卷五二.文學傳.陸厥傳》:「一人之思, 遲速天懸;一家之文, 工拙壤隔。」後多用來形容二者程度差距極為懸殊。《紅樓夢》第五五回:「真真一個娘肚子裡跑出這樣天懸地隔的兩個人來。」也作「天遠地隔」。