Phiên âm : shòu táo.
Hán Việt : thọ đào .
Thuần Việt : đào mừng thọ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đào mừng thọ. 祝壽所用的桃, 一般用面粉制成, 也有用鮮桃的. 神話中, 西王母做壽, 設蟠桃會招待群仙, 所以一般習俗用桃來做慶壽的物品.