Phiên âm : hú lǐ qián kūn.
Hán Việt : hồ lí can khôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻仙境或勝境。參見「壺中天地」條。明.朱有燉《神仙會》第一折:「羅浮道士誰同流, 草衣木食輕諸侯, 世間甲子管不得, 壺裡乾坤只自由。」