Phiên âm : chén āi luò dìng.
Hán Việt : trần ai lạc định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事情已成定局。例經過多次的討論, 畢業旅行的行程終於塵埃落定。比喻事情已成定局。如:「經過多次的爭辯討論, 這次自強活動的行程終於塵埃落定。」塵埃落定可以指:*塵埃落定(小說), 中文長篇小說.*塵埃落定(電視劇), 根據同名小說改編的電視連續劇....閱讀更多