Phiên âm : mái dīng zi.
Hán Việt : mai đinh tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻暗中在敵方安排我方人員, 做為臥底。如:「即使非對戰狀態, 但為了防範未然, 埋釘子的情報工作仍不可少。」