VN520


              

垂綸

Phiên âm : chuí lún.

Hán Việt : thùy luân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 釣魚, .

Trái nghĩa : , .

1.釣魚。北周.庾信〈擬詠懷詩〉二七首之二:「赭衣居傅巖, 垂綸在渭川。」宋.張元幹〈賀新郎.曳杖危樓去〉詞:「喚取謫仙平章看, 過苕溪、尚許垂綸否?風浩蕩, 欲飛舉。」2.隱居或退隱。《抱朴子.外篇.嘉遯》:「漆園垂綸而不顧卿相之貴, 柏成操耜而不屑諸侯之高。」


Xem tất cả...