Phiên âm : chuí lián.
Hán Việt : thùy liêm.
Thuần Việt : giật dây; buông rèm chấp chính .
giật dây; buông rèm chấp chính (thái hậu)
唐高宗在朝堂上跟大臣们讨论政事的时候,在宝座后挂着帘子,皇后武则天在里面参与决定政事,后来把太后掌握朝政叫垂帘
chúiliántīngzhèng.
buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).