Phiên âm : chǎng miàn.
Hán Việt : tràng diện.
Thuần Việt : pha; cảnh .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
pha; cảnh (phim, kịch)戏剧电影中由布景音乐和登场人物组合成的景况叙事性文学作品中,由人物在一定场合相互发生关系而构成的生活情景dàn nhạc đệm; nhạc cụ đệm (trong biểu diễn hí khúc)指戏曲演出时伴奏的人员和乐器,分文武两种,管乐和弦乐是文场面,锣鼓是武场面(