Phiên âm : zài zhāo.
Hán Việt : tại triều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đang làm quan ở triều đình. ◇Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: Cộng thập lục cá tài tử, thị hữu hiền đức danh vọng đích nhân, phân bố tại triều, nhậm liễu quan chức 共十六個才子, 是有賢德名望的人, 分布在朝, 任了官職 (Nguyên tập 元集).