VN520


              

在場

Phiên âm : zài chǎng.

Hán Việt : tại tràng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

親身處於事情發生當場。例爆炸時他在場親眼目睹, 至今仍無法忘懷當時的情景。
身處於事情發生、進行的場所。如:「他們打架時, 我也在場。」「你如果在場, 希望你能站出來為大家說明一下。」《兒女英雄傳》第一六回:「當下大家上廳來, 連那在場的諸位也都加倍的高興。」

tại chỗ; có mặt。
親身在事情發生、進行的地方。
事故發生時他不在場。
khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
當時在場的人都可以作證。
mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.


Xem tất cả...