Phiên âm : zài táng.
Hán Việt : tại đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
父母親尚在。《北史.卷八二.儒林傳下.王孝籍傳》:「慈母在堂, 光陰遲暮, 寒暑違闕, 關上超遠。」《西遊記》第二七回:「我父母在堂, 看經好善, 廣齋方上遠近僧人。」