Phiên âm : zài shāng yán shāng.
Hán Việt : tại thương ngôn thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
商場上的人都站在商業的立場上說話。例在商言商, 只要你現金足夠, 我一定會如期交貨。商場上的人都站在商業的立場上說話。如:「在商言商, 做生意是一定要有利潤的。」