Phiên âm : yīn dì.
Hán Việt : nhân địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
原因、緣由。《水滸傳》第二六回:「小人並然不知前後因地, 忽于正月二十二日在家, 只見開茶坊的王婆來呼喚小人, 殮武大郎屍首。」也作「因依」。