VN520


              

因明

Phiên âm : yīn míng.

Hán Việt : nhân minh .

Thuần Việt : nhân minh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhân minh (học thuyết về luận chứng và phản bác của Ấn Độ thời xưa, giống như lô-gích học hiện nay, được Phật giáo truyền vào Trung Quốc. "因" là căn cứ lặp luận,"明"là tư tưởng của môn khoa học.) 古代印度關于論證和反駁的學說, 類似 現在的邏輯學, 隨佛教傳入中國. "因"是立論的根據, "明"是一門科學的意思.


Xem tất cả...