Phiên âm : sì lín bā shè.
Hán Việt : tứ lân bát xá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
泛稱鄰居。元.關漢卿《竇娥冤》第二折:「四鄰八舍聽著, 竇娥藥殺我家老子哩!」《初刻拍案驚奇》卷一一:「老爺若不信時, 只須喚那四鄰八舍到來。」