Phiên âm : sì jìng.
Hán Việt : tứ cảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
四方國境。《孟子.梁惠王下》:「四境之內不治, 則如之何?」《文選.王融.永明十一年策秀才文五首之二》:「幸四境無虞, 三秋式稔。」