Phiên âm : sì zuò.
Hán Việt : tứ tọa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
四周圍坐的人。《晉書.卷四二.唐彬傳》:「帝顧四坐曰:『名不虛行。』」《文選.禰衡.鸚鵡賦》:「願先生為之賦, 使四坐咸共榮觀, 不亦可乎!」也作「四筵」。