Phiên âm : tà sàng.
Hán Việt : tháp tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
失意、沮喪。《聊齋志異.卷一.葉生》:「生嗒喪而歸, 愧負知己, 形銷骨立, 痴若木偶。」也作「嗒然」。
tiu nghỉu như nhà có tang; cú rủ。失意;喪氣。