VN520


              

啟土

Phiên âm : qǐ tǔ .

Hán Việt : khải thổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mở mang đất đai. ◇Thư Kinh 書經: Duy tiên vương kiến bang khải thổ 惟先王建邦啟土 (Vũ Thành 武成).
♦Chia đất để phong cho. ◇Thẩm Ước 沈約: Nghi mệnh tước khải thổ, dĩ tưởng quyết lao 宜命爵啟土, 以獎厥勞 (Thường tăng cảnh đẳng phong hầu chiếu 常僧景等封侯詔).
♦Phá đất dựng mộ. ◇Tưởng Sĩ Thuyên 蔣士銓: Phân phó các tượng khải thổ, kính cẩn thịnh liễm giả 吩咐各匠啟土, 敬謹盛殮者 (Quế lâm sương 桂林霜, Quy hài 歸骸).


Xem tất cả...