VN520


              

唾面自乾

Phiên âm : tuò miàn zì gān.

Hán Việt : thóa diện tự can.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 逆來順受, .

Trái nghĩa : 以牙還牙, 以眼還眼, 睚眥必報, .

比喻逆來順受, 寬容忍讓。亦用來罵人不知羞恥。典出《新唐書.卷一○八.婁師德傳》。例秋毫不能忍, 平地尋干戈;唾面聽自乾, 彼忿自消磨。(宋.陸游〈聞里中有鬥此示之〉詩)
唐代婁師德勸誡弟弟, 當別人吐口水在臉上時, 不要擦拭, 讓它自己乾掉的故事。典出《新唐書.卷一○八.列傳.婁師德》。比喻逆來順受, 寬容忍讓。宋.陸游〈聞里中有鬥者作此示之〉詩:「秋毫不能忍, 平地尋干戈;唾面聽自乾, 彼忿自消磨。」也用來罵人不知羞恥。

gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong SưĐức bèn nói: "Không được, làm như vậy là tăng thêm lòng căm thù. Chi bằng em hãy để cho nước bọt tự khô".)。
人家往自已 臉上吐唾沫,不擦掉而讓它自乾。
指受了侮辱,極度容忍,不加反抗(見於《新唐書·婁師德傳》:'其弟 守代州,辭之官,教之耐事。
弟曰:人有唾面,潔之乃已。
師德曰:未也,潔之,是違其怒,正使自乾耳')。


Xem tất cả...