VN520


              

唾面自干

Phiên âm : tuò miàn zì gān.

Hán Việt : thóa diện tự can.

Thuần Việt : gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong SưĐức bèn nói: "Không được, làm như vậy là tăng thêm lòng căm thù. Chi bằng em hãy để cho nước bọt tự khô".)
人家往自已 脸上吐唾沫,不擦掉而让它自干指受了侮辱,极度容忍,不加反抗(见于《新唐书·娄师德传》:'其弟 守代州,辞之官,教之耐事弟曰:人有唾面,洁之乃已师德曰:未也,洁之,是违其怒,正使自干耳')


Xem tất cả...