Phiên âm : wéi dú.
Hán Việt : duy độc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 只有, .
Trái nghĩa : , .
單獨、只有。例大家都吃飯, 唯獨他要吃麵。單獨、只有。《漢書.卷一.高帝紀下》:「吾以羽檄徵天下兵, 未有至者, 今計唯獨邯鄲中兵耳。」