Phiên âm : wéi shì mìng tí.
Hán Việt : duy thị mệnh đề.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
理則學上以「唯…是…」、「祇有…才是…」所連接而成的複命題。唯是命題可謂為全稱肯定命題之主謂詞顛倒而成者。如「唯甲是乙」可換言為「凡乙皆甲」。也稱為「排拒命題」。