VN520


              

唯有

Phiên âm : wéi yǒu.

Hán Việt : duy hữu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 只有, .

Trái nghĩa : , .

只有。例唯有不斷的充實自我, 才不會被社會淘汰。
只有。如:「唯有取得他的技術合作, 我們公司的產品才能打進日本市場。」


Xem tất cả...