Phiên âm : wéi yǒu.
Hán Việt : duy hữu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 只有, .
Trái nghĩa : , .
只有。例唯有不斷的充實自我, 才不會被社會淘汰。只有。如:「唯有取得他的技術合作, 我們公司的產品才能打進日本市場。」