VN520


              

哼哈二将

Phiên âm : hēng hā èr jiàng.

Hán Việt : hanh ha nhị tương.

Thuần Việt : ông hầm ông hừ; ông Hanh ông Cáp .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ông hầm ông hừ; ông Hanh ông Cáp (hai thần giữ cửa Miếu của đạo Phật, một người thì phun khí trắng từ mũi, một người phun khí vàng từ mồm.)
佛教的守护庙门的两个神,形象威武凶恶,《封神演义》把他们描写成有法术的监督押 运粮草的官,一个鼻子里哼出白气,一个口中哈出黄气后多用来比喻有权势者手下得力而盛气凌人的人( 如果碰巧是两个)也比喻狼狈为奸的两个人