VN520


              

哺乳動物

Phiên âm : bǔ rǔ dòng wù.

Hán Việt : bộ nhũ động vật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

脊椎動物的一類。特徵是體表有毛髮, 體溫恆常, 以肺呼吸, 母體能分泌乳汁哺育幼兒。除單孔類是卵生外, 其餘皆是胎生。
屬最高等的脊椎動物, 其特點是哺乳動物皆是靠母體乳腺分泌乳汁哺乳幼兒;除單孔類是卵生外, 其餘皆是胎生。
哺乳動物, 指脊椎動物亞門下哺乳綱(學名:Mammalia)的一類用肺呼吸空氣的溫血脊椎動物, 因能通過乳腺分泌乳汁來給幼體哺乳而得名.按照《世界哺乳動物物種》(MammalSpeciesoftheWorld)一書在2005年的資料, 哺乳綱

động vật có vú; động vật hữu nhũ (động vật có xương sống cấp cao nhất, đặc điểm cơ bản là nuôi con mới sinh bằng sữa mẹ.Trừ loại đơn khổng cấp thấp nhất - có hậu môn, lỗ tiết niệu và lỗ sinh dục trùng nhau - thì đẻ trứng, những động vật hữu nhũ còn lại đều mang thai sinh con)。
最高等的脊椎動物,基本特點是靠母體的乳腺分泌乳汁哺育初生幼兒。
除最 低等的單孔類是卵生的以外,其他哺乳動物全是胎生的。


Xem tất cả...