Phiên âm : shào bàng.
Hán Việt : tiêu bổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
行路時做為防身用的短棍棒。《水滸傳》第七三回:「拿得一伙牛子, 有七八個車箱, 又有幾束哨棒。」也作「梢棒」、「稍棒」。