VN520


              

哨探

Phiên âm : shào tàn.

Hán Việt : tiêu thám.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Quân thám thính (dò xét tình hình bên địch).
♦Thám thính, nghe ngóng, dò thám. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đương dạ Mã Siêu khước tiên sử Thành Nghi dẫn tam thập kị vãng tiền tiêu thám 當夜馬超卻先使成宜引三十騎往前哨探 (Đệ ngũ thập bát hồi) Đêm hôm ấy, Mã Siêu sai Thành Nghi dẫn ba mươi kị binh đi trước dò thám.