Phiên âm : āi ér bù shāng.
Hán Việt : ai nhi bất thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.雖然悲傷但不過分。《論語.八佾》:「關雎, 樂而不淫, 哀而不傷。」2.適中而無過與不及。《二刻拍案驚奇》卷二一:「王爵與王惠哭做了一團, 四個婦人也陪出了哀而不傷的眼淚。」
đau mà không thương; buồn nhưng không uỷ mị。精神上煩惱或憂慮但不至於傷害身心。