Phiên âm : mìng tí.
Hán Việt : mệnh đề.
Thuần Việt : ra đề; ra đầu bài.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ra đề; ra đầu bài出题目逻辑学指表达判断的语言形式,由系词把主词和宾词联系而成例如:'北京是中国的首都',这个句子就是一个命题