Phiên âm : hē wèi.
Hán Việt : a vệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時官員外出時, 在前呼喝行人避路的護衛。《喻世明言.卷二三.張舜美燈宵得麗女》:「果見車一輛, 燈掛雙鴛鴦, 呵衛甚眾。」