Phiên âm : hē bì wèn tiān.
Hán Việt : a bích vấn thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
屈原被放逐, 悲憤鬱結, 看到神廟上的壁畫, 就其所畫的內容, 對天質問各種現象, 而寫於壁上。見漢.王逸〈天問.序〉。後用以形容文人失意時的無奈憤懣。唐.李賀〈公無出門〉詩:「分明猶懼公不信, 公看呵壁書問天。」